Trích:
Nguyên văn bởi leminhansp Bạn nào dịch giúp mình mấy từ này với: 1. null space 2. hyperspace 3. annihilator 4. row-reduced echelon matrix 5. Axiom of choice P/s: em mình nhờ dịch giúp |
1. null (nill)tương tự như zero, nhưng nó có nghĩa là rỗng, làm rỗng. Là từ khóa của mọi ngôn ngữ lập trình dùng để thiết lập hay khởi tạo về rỗng.
2. Siêu không gian.(Không giải thích)
3. (ring theory)
4. ma trận bậc thang (hạng rút gọn)
5. tiên đề chọn
[RIGHT][I][B]Nguồn: MathScope.ORG[/B][/I][/RIGHT]