Diễn Đàn MathScopeDiễn Đàn MathScope
  Diễn Đàn MathScope
Ghi Danh Hỏi/Ðáp Community Lịch

Go Back   Diễn Đàn MathScope > Sơ Cấp > Tài Liệu > Đề Thi > Đề Thi và Tự Ôn Thi Đại Học

News & Announcements

Ngoài một số quy định đã được nêu trong phần Quy định của Ghi Danh , mọi người tranh thủ bỏ ra 5 phút để đọc thêm một số Quy định sau để khỏi bị treo nick ở MathScope nhé !

* Nội quy MathScope.Org

* Một số quy định chung !

* Quy định về việc viết bài trong diễn đàn MathScope

* Nếu bạn muốn gia nhập đội ngũ BQT thì vui lòng tham gia tại đây

* Những câu hỏi thường gặp

* Về việc viết bài trong Box Đại học và Sau đại học


Trả lời Gởi Ðề Tài Mới
 
Ðiều Chỉnh Xếp Bài
Old 25-11-2012, 07:11 PM   #1
CHUNG-ĐTH
+Thành Viên+
 
CHUNG-ĐTH's Avatar
 
Tham gia ngày: Oct 2008
Đến từ: THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An
Bài gởi: 161
Thanks: 30
Thanked 257 Times in 55 Posts
Đề thi thử ĐH số 4 của trang : k2pi.net

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH :

Câu I. Cho hàm số $y = {x^4} - 2m{x^2} + 1\,\,$ có đồ thị $(C_m)$
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi $m=-1$.
2. Xác định các giá trị của tham số $m$ để đồ thị hàm số $(C_m)$ có $3$ điểm cực trị tạo thành một tam giác có độ lớn của diện tích và chu vi bằng nhau.

Câu II.
1. Giải phương trình : $2\left( {1 + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}} \right) + \left( {2\cos x + 1} \right){\left( {2\cos x - 1} \right)^2} = 4\cos x + {\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{anx}}$

2. Giải phương trình : $\frac{{1 + 2\sqrt x - x\sqrt x }}{{3 - x - \sqrt {2 - x} }} = 2\left( {\frac{{1 + x\sqrt x }}{{1 + x}}} \right)$

Câu III. Tính tích phân : $I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{\sin x - 2x.\cos x}}{{{e^x}\left( {1 + \sin 2x} \right)}}} dx$

Câu IV . Cho hình chóp $S.ABCD$ , đáy $ABCD$ là hình chữ nhật có $AB=2a, AD=2\sqrt{2}a$ . Cạnh bên $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy, các điểm $M,N$ lần lượt là trung điểm của $DA$ và $DS$. Đường thẳng $SC$ cắt mặt phẳng $(BMN)$ tại $P$. Tính thể tích khối chóp $S.BMNP$ và khoảng cách giữa hai đường thẳng $SB$ và $PN$, biết rằng cô-sin góc giữa đường thẳng $CN$ và mặt phẳng $(BMN)$ bằng $\frac{\sqrt{33}}{9} $.

Câu V.Cho các số thực $x,y,z $ thỏa mãn : $ x^2+2y^2+5z^2\leq 2 $. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : $$P = \left( {xy + yz + zx} \right)\left[ {1 + \sqrt {4 - {{\left( {{x^2} + 2{y^2} + 5{z^2}} \right)}^2}} } \right]$$

PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chỉ làm một trong hai phần : phần A hoặc phần B )
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxy, cho hình thoi $ABCD$ ngoại tiếp đường tròn $(I) : (x-5)^2+(y-6)^2=\frac{32}{5} $. Biết rằng các đường thẳng $AC$ và $AB$ lần lượt đi qua các điểm $M(7;8)$ và $N(6;9)$. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi $ABCD$.

2. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc $Oxyz$ cho các điểm $B(0;1;0)$ và $N(2;-1;2)$. Viết phương trình mặt phẳng $(P)$ đi qua các điểm $B, N$ đồng thời cắt các tia $Ox, Oz $ tại $A, C$ sao cho diện tích tam giác $ABC$ đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu VII.a
Giải hệ phương trình : $\left\{ {\begin{array}{l}
{{{\log }_5}\left( {{5^x} - 4} \right) = 1 - 2y\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\\
{{x^3} - 2y = \left( {{x^2} - x} \right)\left( {2y + 1} \right)\,}
\end{array}} \right.$

B. Theo chương trình nâng cao.

Câu VI.b
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxy, cho hai đường tròn $(O_1)$ và $(O_2)$ có bán kính bằng nhau và cắt nhau tại $A(4;2)$ và $B$. Một đường thẳng đi qua $A$ và $N(7;3)$ cắt các đường tròn $(O_1)$ và $(O_2)$ lần lượt tại $D$ và $C$ . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác $BCD$ biết rằng đường thẳng nối tâm $O_1, O_2 $ có phương trình $ x-y-3=0$ và diện tích tam giác $BCD$ bằng $ \frac{24}{5} $.

2. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc $Oxyz$ cho các mặt phẳng $(P) : -mx+(1-m)z-2m+3=0 $ , $(Q) : my+z+3 =0 $ và $(R) : x-y=0$ ( $m$ là tham số thực khác $0$ ). Viết phương trình mặt phẳng $(\alpha)$ đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng $(P)$ và $(Q)$ đồng thời vuông góc với mặt phẳng $(R)$.

Câu VII.b Tính xác suất để có thể lập được một số tự nhiên gồm $7$ chữ số mà trong đó chữ số $3$ có mặt đúng $2$ lần,chữ số $0$ có mặt đúng $3$ lần và các chữ số còn lại có mặt không quá $1$ lần.
[RIGHT][I][B]Nguồn: MathScope.ORG[/B][/I][/RIGHT]
 
__________________
www.k2pi.net.vn
Tài liệu trắc nghiệm môn Toán- Đề Thi HSG môn Toán
CHUNG-ĐTH is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Trả lời Gởi Ðề Tài Mới

Bookmarks


Quuyền Hạn Của Bạn
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

BB code is Mở
Smilies đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Tắt

Chuyển đến


Múi giờ GMT. Hiện tại là 04:02 AM.


Powered by: vBulletin Copyright ©2000-2024, Jelsoft Enterprises Ltd.
Inactive Reminders By mathscope.org
[page compression: 42.99 k/46.25 k (7.05%)]