|
|
|
Ngoài một số quy định đã được nêu trong phần Quy định của Ghi Danh , mọi người tranh thủ bỏ ra 5 phút để đọc thêm một số Quy định sau để khỏi bị treo nick ở MathScope nhé ! * Quy định về việc viết bài trong diễn đàn MathScope * Nếu bạn muốn gia nhập đội ngũ BQT thì vui lòng tham gia tại đây |
| Ðiều Chỉnh | Xếp Bài |
30-06-2013, 09:25 PM | #1 |
+Thành Viên+ Tham gia ngày: Sep 2010 Bài gởi: 255 Thanks: 42 Thanked 445 Times in 186 Posts | Đề thi Toán chuyên THPT chuyên Quang Trung tỉnh Bình Phước năm học 2013-2014 KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH BÌNH PHƯỚC Năm học: 2013-2014 Đề thi môn: TOÁN (chuyên) Ngày thi: 30/6/2013 Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1 (2 điểm) a. Tính $A = \sqrt {8 + 2\sqrt 7 } + \sqrt {16 - 6\sqrt 7 } $ b. Rút gọn biểu thức: $M = \left( {\frac{{x - \sqrt x }}{{\sqrt x - 1}} - \frac{{\sqrt x + 1}}{{x + \sqrt x }}} \right):\frac{{\sqrt x + 1}}{x} $, với $x > 0,x \ne 1 $. Câu 2 (1 điểm) Cho phương trình: ${x^2} - 4x + 2m - 3 = 0 $ , (1) với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt ${x_1},{x_2} $ thỏa mãn: $\[\sqrt 3 \left( {\sqrt {{x_1}} + \sqrt {{x_2}} } \right) = \sqrt {{x_1}{x_2} + 17} \] $ Câu 3 (2 điểm) a. Giải phương trình: $\sqrt {x + 1} + \sqrt {5x} = \sqrt {4x - 3} + \sqrt {2x + 4} $ b. Giải hệ phương trình: $\[\left\{ \begin{array}{l} (x + 2y - 2)(2x + y) = 2x(5y - 2) - 2y \\ {x^2} - 7y = - 3 \\ \end{array} \right.\] $ Câu 4 (1 điểm) a. Chứng minh rằng trong ba số chính phương tùy ý luôn tồn tại hai số mà hiệu của chúng chia hết cho 4. b. Giải phương trình nghiệm nguyên: $3{x^2} - 2{y^2} - 5xy + x - 2y - 7 = 0 $. Câu 5 (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), AB < AC. Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại E; AE cắt đường tròn (O) tại D (khác điểm A). Kẻ đường thẳng (d) qua điểm E và song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn (O), đường thẳng (d) cắt các đường thẳng AB, AC lần lượt tại P và Q. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đường thẳng AM cắt đường tròn (O) tại N (khác điểm A). a. Chứng minh rằng:$E{B^2} = ED.EA $ và $\frac{{BA}}{{BD}} = \frac{{CA}}{{CD}} $. b. Chứng minh các đường tròn ngoại tiếp của ba tam giác ABC, EBP, ECQ cùng đi qua một điểm. c. Chứng minh E là tâm đường tròn ngoại tiếp của tứ giác BCQP. d. Chứng minh tứ giác BCND là hình thang cân. Câu 6 (1 điểm) a. Chứng minh rằng: ${a^3} + {b^3} \ge ab(a + b) $ , với a, b là hai số dương. b. Cho a, b là hai số dương thỏa mãn $a + b \ge 1 $. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: $F = {\left( {{a^3} + {b^3}} \right)^2} + \left( {{a^2} + {b^2}} \right) + \frac{3}{2}ab. $ Hết __________________ $-1=(-1)^3=(-1)^{\frac{6}{2}}=(-1)^{6.\frac{1}{2}}=\left [(-1)^6 \right ]^{\frac{1}{2}}=1^{\frac{1}{2}}=1 $ http://www.youtube.com/watch?v=HVeQAuI3BQQ thay đổi nội dung bởi: alibaba_cqt, 30-06-2013 lúc 09:53 PM |
The Following 4 Users Say Thank You to alibaba_cqt For This Useful Post: | caubemetoan96 (01-07-2013), ngocthi0101 (30-06-2013), tienanh_tx (01-07-2013), Unknowing (01-07-2013) |
Bookmarks |
|
|