Diễn Đàn MathScopeDiễn Đàn MathScope
  Diễn Đàn MathScope
Ghi Danh Hỏi/Ðáp Community Lịch

Go Back   Diễn Đàn MathScope > Sơ Cấp > Tài Liệu > Đề Thi > Đề Thi HSG Cấp Tỉnh ở Việt Nam

News & Announcements

Ngoài một số quy định đã được nêu trong phần Quy định của Ghi Danh , mọi người tranh thủ bỏ ra 5 phút để đọc thêm một số Quy định sau để khỏi bị treo nick ở MathScope nhé !

* Nội quy MathScope.Org

* Một số quy định chung !

* Quy định về việc viết bài trong diễn đàn MathScope

* Nếu bạn muốn gia nhập đội ngũ BQT thì vui lòng tham gia tại đây

* Những câu hỏi thường gặp

* Về việc viết bài trong Box Đại học và Sau đại học


 
 
Ðiều Chỉnh Xếp Bài
Prev Previous Post   Bài tiếp Next
Old 18-09-2018, 02:41 PM   #1
MATHSCOPE
Administrator

 
Tham gia ngày: Nov 2007
Bài gởi: 30
Thanks: 110
Thanked 183 Times in 68 Posts
Đề thi các trường chuyên và các tỉnh năm học 2018-2019-Lời giải và bình luận

Các bài toán Đại Số

$\boxed{1}$ [Chuyên ĐHSP Hà Nội] Cho $n$ là số nguyên lớn hơn $1$ và $\left\{x_1,\,x_2,\,\ldots,\,x_n\right\}$ là một hoán vị của $\left\{1,\,2,\,\ldots,\,n\right\}$,(tập hợp gồm $n$ số nguyên dương đầu tiên). Chứng minh rằng
\[\sum\limits_{k = 1}^n {k{x_k}\left( {k + {x_k}} \right)} \le \dfrac{{{n^2}{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{2}.\]
$\boxed{2}$ [Chuyên ĐHSP Hà Nội] Cho tam thức bậc hai $f(x)=x^2+ax+b$, với $a,\,b\in\mathbb{R}$. Biết rằng tồn tại duy nhất số thực $x_0$ sao cho $f(f(x_0))=0$. Chúng minh rằng $a,\,b$ là các số không âm.

$\boxed{3}$ [Lạng Sơn] Cho $a,\,b,\,c$ là các số thực dương. Chứng minh rằng \[{\left( {\frac{a}{b} + \frac{b}{c} + \frac{c}{a}} \right)^2} \ge \left( {a + b + c} \right)\left( {\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c}} \right).\]
$\boxed{4}$ [Lạng Sơn] Cho đa thức $p(x)$ có hệ số nguyên, bậc là $2$ và hệ số bậc $2$ bằng $1$ thỏa mãn tồn tại đa thức $Q(x) $ có hệ số nguyên sao cho $P(x),\,Q(x)$ là đa thức có tất cả các hệ số đều là $1,\,-1$
  1. Chứng mimh rằng nếu $P(x) $ có nghiệm thực $x_0$ thì $\left| {{x_0}} \right| < 2$,
  2. Tìm tất cả các đa thức $P(x)$.

$\boxed{5}$ [Chuyên KHTN Hà Nội] Tìm tất cả các hàng số $C$, sao cho tồn tại đa thức $P(x)$ thỏa mãn\[P^2(x)-P\left(x^2\right)=Cx^{2018}.\]

$\boxed{6}$ [Chuyên KHTN Hà Nội] Cho các số thực $x,\,y,\,z$ không âm thay đổi và thỏa mãn\[\frac{x}{{x + 1}} + \frac{y}{{y + 1}} + \frac{z}{{z + 1}} = 1.\]Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của\[P = xy + yz + zx + x\sqrt {yz} + y\sqrt {zx} + z\sqrt {xy} .\]

$\boxed{7}$ [Ninh Bình] Cho đa thức $P(x)$ có hệ số nguyên và $a,b,c$ là các số nguyên thỏa mãn $P(a)=1,P(b)=2,P(c)=3$. Chứng minh rằng: $a+c=2b$.

$\boxed{8}$ [Ninh Bình] Cho ba số thực dương $a,\,b,\,c$. Chứng minh bất đẳng thức\[\left( {a + b + c} \right)\left( {\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c}} \right) + 4\sqrt 2 \left( {\frac{{ab + bc + ca}}{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}} \right) \ge 9 + 4\sqrt 2 .\]
$\boxed{9}$ [Sóc Trăng] Cho $x,\,y,\,z>0$ thỏa $x+y+z\le 1$, tìm giá trị nhỏ nhất của\[T = \frac{{\sqrt {{x^2}{y^2} + 1} }}{y} + \frac{{\sqrt {{y^2}{z^2} + 1} }}{z} + \frac{{\sqrt {{z^2}{z^2} + 1} }}{x}.\]

$\boxed{10}$ [Hải Phòng] Giải phương trình sau với 2018 dấu phân số\[1 + \dfrac{1}{{1 + \dfrac{1}{\begin{array}{l}
1 + \\
\quad\ddots \;1 + \dfrac{1}{x}\\

\end{array}}}} = x.\]

$\boxed{11}$ [Phú Thọ] Tìm tất cả các hàm số $f:\mathbb{R}\to \mathbb{R}$ thỏa mãn$$f(f(x)-y^2)=f(x^2)+y^2f(y)-2f(xy)\quad\forall x,y\in \mathbb{R}.$$

$\boxed{12}$ [Quảng Bình] Cho $P\left( x \right) = {x^n} + {a_{n - 1}}{x^{n - 1}} + {a_{n - 2}}{x^{n - 2}} + \ldots + {a_1}x + {a_0}$ là đa thức hệ số thực có $n$ nghiệm thực ($n$ chẵn và các nghiệm không nhất thiết phân biệt). Giả sử $y$ là số thực dương thỏa mãn với mọi số thực $t$ bé hơn $y$ thì $P(x)> 0$. Chứng minh rằng \[\sqrt[n]{{P\left( 0 \right)}} - \sqrt[n]{{P\left( y \right)}} \ge y.\]
$\boxed{13}$ [Quảng Bình] Tìm tất cả các hàm số $f:\mathbb{R}\rightarrow \mathbb{R}$ thỏa mãn hệ thức \[f(x - y) + f(xy) = f(x) - f(y) + f(x)f(y),\quad \forall\,x,\,y\in\mathbb R.\]
$\boxed{14}$ [Sài Gòn]Cho đa thức bậc ba $P(x) = x^3-3x$.
  1. Chứng minh rằng tồn tại các số thực $a,\,b,\,c$ đôi một phân biệt sao cho \[P(a)=b,\,P(b)=c,\,P(c)=a.\]
  2. Giả sử tồn tại ba bộ số thực $\left( a_i, \,b_i, \,c_i)\right)$ với $\overline {1,{\mkern 1mu} 3} $ gồm $9$ số đôi một phân biệt sao cho $P\left( {{a_i}} \right) = {b_i},{\mkern 1mu} P\left( {{b_i}} \right) = {c_i},{\mkern 1mu} P\left( {{c_i}} \right) = {a_i},\, \overline {1,{\mkern 1mu} 3}.$ Đặt ${S_i} = {a_i} + {b_i} + {c_i},\,\overline {1,{\mkern 1mu} 3}.$ Chứng minh rằng ${S_1}^2 + S_2^2 + S_3^2 \ne {S_1}{S_2} + {S_2}{S_3} + {S_3}{S_1}.$

$\boxed{15}$ [Sài Gòn] Cho hàm số $f:R \to R$ thỏa mãn \[\begin{array}{l}
{\left( {f\left( {{x^3} + x} \right)} \right)^2} \le f\left( {2x} \right) + 2,{\mkern 1mu} {\left( {f\left( { - 2x} \right)} \right)^3} \ge 3f\left( { - {x^3} - x} \right) + 2\\
\end{array},\quad\forall x\in\mathbb{R}.\]
  1. Chứng minh rằng $f(x)$ không phải đơn ánh trên $\mathbb{R}.$

  2. Chứng minh rằng $f(x)\ge -1,\quad\forall x \in\mathbb{R}$.

$\boxed{16}$ [Ninh Bình] Cho hai dãy số dương và đều là dãy tăng là $\left\{a_n\right\}_{n\in\mathbb Z^+}$ và $\left\{b_n\right\}_{n\in\mathbb Z^+}$, biết rằng $\left\{a_n\right\}_{n\in\mathbb Z^+}$ là một cấp số cộng và $\left\{b_n\right\}_{n\in\mathbb Z^+}$ là một cấp số nhân, đồng thời $a_1=b_1,\;a_n=b_n$ với $n>2$, chứng minh rằng\[a_k>b_k\quad\forall\,k=1,\,2,\,\ldots ,\,n-1.\]

$\boxed{17}$ [Ninh Bình] Tìm tất cả các đa thức $P(x)$, có các hệ số là các số thực không âm. Biết rằng $P(0)=0,\,P(1)=1$ và \[P(x)\ge x^{2018}\quad\forall\,x\ge 0.\]


Sẽ update thường xuyên..
[RIGHT][I][B]Nguồn: MathScope.ORG[/B][/I][/RIGHT]
 
MATHSCOPE is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
The Following 4 Users Say Thank You to MATHSCOPE For This Useful Post:
huynhcongbang (03-10-2018), kimlinh (19-09-2018), ncthanh (19-09-2018), vnt.hnue (20-09-2018)
 

Bookmarks


Quuyền Hạn Của Bạn
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

BB code is Mở
Smilies đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Tắt

Chuyển đến


Múi giờ GMT. Hiện tại là 03:42 AM.


Powered by: vBulletin Copyright ©2000-2024, Jelsoft Enterprises Ltd.
Inactive Reminders By mathscope.org
[page compression: 306.05 k/309.72 k (1.18%)]