|
|
|
Ngoài một số quy định đã được nêu trong phần Quy định của Ghi Danh , mọi người tranh thủ bỏ ra 5 phút để đọc thêm một số Quy định sau để khỏi bị treo nick ở MathScope nhé ! * Quy định về việc viết bài trong diễn đàn MathScope * Nếu bạn muốn gia nhập đội ngũ BQT thì vui lòng tham gia tại đây |
| Ðiều Chỉnh | Xếp Bài |
01-04-2009, 11:43 AM | #1 |
+Thành Viên+ Tham gia ngày: Dec 2008 Bài gởi: 69 Thanks: 3 Thanked 51 Times in 21 Posts | Thặng dư bậc 2 Định nghĩa: Cho số nguyên a và số nguyên tố p, a gọi là thặng dư bậc hai (hay chính phương) mod p nếu tồn tại số nguyên x thỏa mãn $x^2\equiv{a}(modp) $, a không là thặng dư bậc hai mod p ta nói a là bất thặng dư bậc hai (không chính phương) mod p. Định lí 1: Nếu a là thặng dư bậc hai mod p (p nguyên tố lẻ) thì phương trình $x^2\equiv{a}(modp) $ có đúng hai nghiệm (thặng dư modp). Định lí 2: Trong hệ thặng dư thu gọn mod p (p nguyên tố lẻ) có $\frac{p-1}{2} $ thặng dư bậc hai cùng lớp với các thặng dư$1^2,2^2,(\frac{p-1}{2})^2 $ và có $\frac{p-1}{2} $ bất thặng dư bậc hai modp. Định Lí 3:Điều kiện cần và đủ để a là thặng dư bậc hai mod p (p nguyên tố lẻ) là $a^{\frac{p-1}{2}}\equiv{1}(modp) $ Điều kiện cần và đủ để a là bất thặng dư bậc hai mod p (p nguyên tố lẻ) là $a^{\frac{p-1}{2}}\equiv{-1}(modp) $ Các bạn giải các bài tập sau nhé: 1. Cho số nguyên tố lẻ P, chứng minh rằng: (-1) là chính phương mod p khi và chỉ khi $p\equiv{1}(mod4) $. 2. Tìm số nguyên tố lẻ p sao cho (-2) là số chính phương mod p. 3. Cho p là số nguyên tố dạng 3k+2. Chứng minh rằng (-3) không chính phương modp. Các bạn có những bài tập liên quan post lên cùng trao đổi nhé __________________ ĐƯỜNG ĐI GIAN KHÓ MỚI DẪN TỚI ĐỈNH VINH QUANG thay đổi nội dung bởi: dsonn, 01-04-2009 lúc 11:53 AM |
The Following User Says Thank You to dsonn For This Useful Post: | duonglangquyen (09-12-2010) |
Bookmarks |
|
|