|
|
|
Ngoài một số quy định đã được nêu trong phần Quy định của Ghi Danh , mọi người tranh thủ bỏ ra 5 phút để đọc thêm một số Quy định sau để khỏi bị treo nick ở MathScope nhé ! * Quy định về việc viết bài trong diễn đàn MathScope * Nếu bạn muốn gia nhập đội ngũ BQT thì vui lòng tham gia tại đây |
| Ðiều Chỉnh | Xếp Bài |
04-05-2010, 11:54 AM | #1 |
Super Moderator Tham gia ngày: Apr 2009 Bài gởi: 696 Thanks: 8 Thanked 800 Times in 423 Posts | Trọn bộ TeX cho người bắt đầu Miktex2.8+vntex+vietex+TeXniCenter+TexMaker+Sumatr aPDF http://www.mediafire.com/?ym0nuzdqn23 Đầu tiên cài MikTeX trước là có thể sử dụng ngay. Code: \documentclass[12pt]{article} \usepackage[utf8]{vietnam} \usepackage{amsmath,amsxtra,amssymb,latexsym,amscd,amsthm} \usepackage[a4paper,left=1.5cm,right=1.5cm,top=1cm,bottom=1.5cm]{geometry} \renewcommand{\baselinestretch}{1.2} \begin{document} BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI (CAUCHY)\\ $$\dfrac{x_1+x_2+......x_n}{n}\ge \sqrt[n]{x_1.x_2...........x_n}$$ Dấu “ $=$ ” xảy ra khi và chỉ khi: $x_1=x_2=............=x_n$ \end{document} thay đổi nội dung bởi: hungchng, 04-05-2010 lúc 12:18 PM |
The Following 27 Users Say Thank You to hungchng For This Useful Post: | 99 (05-05-2010), Ams (11-01-2014), Anh Khoa (08-07-2011), bboy114crew (20-08-2012), caubemetoan96 (26-07-2011), CMPITG (04-05-2010), coixaygiovt (09-12-2014), franciscokison (17-04-2011), HBM (25-07-2011), huynhcongbang (24-07-2010), kakavn (10-03-2014), luatdhv (05-07-2010), mathandyou (01-06-2013), Mautong58 (12-09-2010), Member_Of_AMC (21-06-2012), mikelhpdatke (18-08-2012), modular (04-05-2010), qx1234 (02-06-2013), thanhluan_LTTM (27-02-2011), thinhso01 (24-04-2013), tienanh_tx (18-05-2012), tqdungt1k20 (20-10-2012), Trànvănđức (13-03-2013), Unknowing (18-07-2011), vietanh_90 (03-09-2010), vinh1b (04-05-2010), yeuthuong08 (13-08-2011) |
04-05-2010, 06:54 PM | #2 |
Super Moderator Tham gia ngày: Apr 2009 Bài gởi: 696 Thanks: 8 Thanked 800 Times in 423 Posts | Chi tiết thực hiện 1) Start>Programs>MikTeX 2.8>TeXworks. Hiện cửa sổ TeXworks 2) Copy đoạn code ở trên diễn đàn, dán vào khung soạn thảo của TeXworks. 3) Bấm Ctrl+S để lưu lại file .tex. (chú ý folder đã lưu file tex) 4) Chọn bên khung đổ xuống "pdflatex" rồi click nút Typeset (màu xanh lá) xem hình tw1.jpg 5) chương trình sẽ biên dịch và xuất ra file pdf hiển thị bên cạnh. xem hình tw2.jpg. Các bạn thực hành từ từ sẽ quen và sẽ thích Tex ngay thôi. Có gì thắc mắc cứ hỏi nhe. Giải thích các dòng lệnh: 1. khai báo lớp tài liệu dạng bài báo cở chữ 12pt 2. khai báo gói tiếng việt mã utf-8 3. khai báo các gói dùng cho ký hiệu toán học 4. khai báo gói xác định cở giấy A4, lề trái 1.5cm, lề phải 1.5cm, lề trên 1cm, lề dưới 1.5cm 5. Đặt lại lệnh dãn dòng 1.2 (mặc định là 1) 6. bắt đầu tài liệu 7. Gõ tài liệu bằng tiếng việt với mã unicode dựng sẵn. dấu \\ để chỉ xuống dòng 8. dâu$$ $$ để đưa công thức toán ở giữa trang 9. dấu $ $ để chèn công thức toán trong dòng chữ. 10. kết thúc tài liệu. thay đổi nội dung bởi: hungchng, 04-05-2010 lúc 08:01 PM |
The Following 12 Users Say Thank You to hungchng For This Useful Post: | arsenal1000 (22-07-2012), batigoal (05-09-2010), coban (20-09-2012), conami (25-07-2011), duykhoa (28-02-2011), franciscokison (31-08-2011), huynhcongbang (24-07-2010), luatdhv (05-07-2010), Mautong58 (12-09-2010), Member_Of_AMC (21-06-2012), modular (04-05-2010), ohenri100 (30-07-2010) |
04-05-2010, 09:49 PM | #3 |
B&S-D Tham gia ngày: Nov 2007 Bài gởi: 589 Thanks: 395 Thanked 147 Times in 65 Posts | Cảm ơn anh, giá anh viết một topic chọn phần mềm vẽ hình nữa thì tốt. Em dùng Carbi nhưng key hết hạn rồi anh ạ. |
04-05-2010, 10:12 PM | #4 | |
+Thành Viên+ Tham gia ngày: May 2010 Bài gởi: 19 Thanks: 2 Thanked 3 Times in 3 Posts | Trích:
Cái này có bản quyền nên chúng ta lại dùng bản crack vậy | |
The Following User Says Thank You to abstract For This Useful Post: | modular (04-05-2010) |
04-05-2010, 10:58 PM | #5 |
Super Moderator Tham gia ngày: Apr 2009 Bài gởi: 696 Thanks: 8 Thanked 800 Times in 423 Posts | Về các soft dùng để vẽ hình có thể chèn trực tiếp mã lệnh vào latex tôi hiện biết có GeoGebra, còn các soft khác như cabri II plus, GSP, cabri 3D, geoplan-geospace thì ta xuất ra .jpg rồi chèn vào như đã nói ở đây thay đổi nội dung bởi: hungchng, 04-05-2010 lúc 11:00 PM |
04-05-2010, 11:20 PM | #6 | ||
Super Moderator Tham gia ngày: Apr 2009 Bài gởi: 696 Thanks: 8 Thanked 800 Times in 423 Posts | Đây là kết quả của bạn nào chịu khó học LaTeX từ từ sẽ đạt đến
| ||
The Following 10 Users Say Thank You to hungchng For This Useful Post: | 99 (05-05-2010), Aotrang (05-02-2014), duykhoa (28-02-2011), huynhcongbang (24-07-2010), kakavn (10-03-2014), luatdhv (06-07-2010), Mautong58 (12-09-2010), Member_Of_AMC (21-06-2012), modular (04-05-2010), ohenri100 (30-07-2010) |
05-05-2010, 06:34 AM | #7 |
Super Moderator Tham gia ngày: Apr 2009 Bài gởi: 696 Thanks: 8 Thanked 800 Times in 423 Posts | Giải thích 20 dòng lệnh trong de.tex Code: documentclass[12pt]{article} \usepackage[utf8]{vietnam} %Các gói lệnh cơ bản \usepackage{amsmath,amsxtra,amssymb,latexsym,amscd,amsthm} \usepackage{indentfirst} \usepackage[mathscr]{eucal} \usepackage{graphicx} \usepackage{fancybox} \usepackage[colorlinks=true]{hyperref} %Kích thước của trang đề thi \usepackage[a4paper,left=15mm,right=10mm,top=15mm,bottom=15mm]{geometry} \renewcommand{\baselinestretch}{1} \usepackage{fancyhdr}% \pagestyle{fancy}% \lhead{\sc Tổ Toán-Tin}%left head \chead{\sc THPT Ninh Hải}%center head \rhead{\sc Ninh Thuận}%right head \lfoot{}%left foot \cfoot{\fbox{Trang \thepage}}%center foot \rfoot{}%right foot 8. gói vẽ khung 9. gói hiển thị màu cho các liên kết 13. gói tạo header và footer 14 kiểu trang có header và footer 15.16.17.header trái, header giữa, header phải. \sc lệnh chữ hoa nhỏ 18.19.20.footer trái, footer giữa, footer phải. \fbox lệnh đóng khung \thepage chèn số trang |
The Following 8 Users Say Thank You to hungchng For This Useful Post: | 99 (05-05-2010), doclet (16-04-2011), huynhcongbang (24-07-2010), lehuu (07-07-2011), luatdhv (06-07-2010), Mautong58 (12-09-2010), Member_Of_AMC (21-06-2012), ohenri100 (30-07-2010) |
05-05-2010, 11:55 AM | #8 |
Super Moderator Tham gia ngày: Apr 2009 Bài gởi: 696 Thanks: 8 Thanked 800 Times in 423 Posts | Giải thích từ dòng 21 đến 39 Code: \begin{document} %Phần tiêu đề của đề thi %\thispagestyle{empty} \shadowbox{\parbox{6.8in}{ \begin{minipage}[b]{0.3\textwidth} \centering { \small THPT NINH HẢI}\\ {\it TAH + CNH}\\ {Đề thi số: 01} \end{minipage} \begin{minipage}[b]{0.65\textwidth} \centering {\bf ÔN THI TỐT NGHIỆP PTTH 2009 - 2010}\\ {\bf Môn thi: Toán}\\ {\it Thời gian làm bài: 180 phút} \end{minipage} }} 22. Bắt đầu tài liệu. 25. Đóng khung có bóng mờ hộp đoạn văn bản với bề rộng 6.8 inches. 26. Bắt đầu trang con ở đáy rộng bằng 0.3 chiều rộng văn bản 27. canh giữa. 28. cở chữ nhỏ 29. kiểu chữ xiên 31. Kết thúc trang con 32. Bắt đầu trang con ở đáy rộng bằng 0.65 chiều rộng văn bản 33. canh giữa. 34.35 kiểu chữ đậm 36. kiểu chữ xiên 37.Kết thúc trang con 38}} đóng hôpn đoạn và đóng khung có bóng mờ. |
The Following 5 Users Say Thank You to hungchng For This Useful Post: | doclet (17-04-2011), huynhcongbang (24-07-2010), Mautong58 (12-09-2010), Member_Of_AMC (21-06-2012), ohenri100 (30-07-2010) |
06-05-2010, 09:49 AM | #9 |
Super Moderator Tham gia ngày: Apr 2009 Bài gởi: 696 Thanks: 8 Thanked 800 Times in 423 Posts | Giải thích từ 41 đến 79 Code: \subsubsection*{ PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Cho tất cả thí sinh} \begin{description} \item[Câu I.] (3 điểm)\\ Cho hàm số $y=\dfrac{2x+1}{x-1}$ có đồ thị $(C).$\\ {\bf1)} Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị $(C)$ của hàm số. \\ {\bf2)} Viết phương trình tiếp tuyến của $(C)$ tại giao điểm của $(C)$ với trục tung. \item[Câu II.] (3 điểm)\\ {\bf1)} Giải phương trình:$ \log_3(x + 1) + \log_3(x + 3) = 1.$ \\ {\bf2)} Tính $\displaystyle I = \int_{0}^{\frac{\pi }{2}}\cos ^3x dx.$ \\ {\bf3)} Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y =2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-12x+2$ trên $[-1;2].$ \item[Câu III.] (1 điểm)\\ Cho hình chóp $S.ABC$ có $ABC$ là tam giác vuông cân tại $B, AC = a, SA\bot (ABC),$ góc giữa cạnh bên $SB$ và đáy bằng $60^o.$ Tính thể tích của khối chóp. \end{description} \subsubsection*{ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ làm một trong hai phần A hoặc B} \subsubsection*{\fbox{Phần A cho chương trình chuẩn}} \begin{description} \item[Câu IVa.] (2 điểm)\\ Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$ cho điểm $M(1; 1; 0)$ và mặt phẳng $(P): x + y - 2z + 3 = 0.$\\ {\bf1)} Viết phương trình mặt cầu tâm $M$ và tiếp xúc với mặt phẳng $(P).$ \\ {\bf2)} Viết phương trình đường thẳng $(d)$ đi qua $M$ và vuông góc với $(P).$ Tìm tọa độ giao điểm. \item[Câu Va.] (1 điểm)\\ Tìm môđun của số phức $z=1+4i+{{(1-i)}^{3}}$. \end{description} \subsubsection*{\fbox{Phần B cho chương trình nâng cao}} \begin{description} \item[Câu IVb.] (2 điểm)\\ Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$ cho điểm $M(-1 ; 2 ; 1)$ \\và đường thẳng $(d): \dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y}{1}=\dfrac{z+2}{-1}.$ \\ {\bf1)}Viết phương trình mặt cầu tâm $M$ và tiếp xúc với $(d).$ \\ {\bf2)} Viết phương trình mặt phẳng đi qua $M$ và vuông góc với $(d).$ Tìm tọa độ giao điểm. \item[Câu Vb.] (1 điểm)\\ Tìm nghiệm của phương trình $\bar{z}={{z}^{2}}$, trong đó $\bar{z}$ là số phức liên hợp của số phức z . \end{description} \end{document} 42. Bắt đầu môi trường mô tả các mục 43. -55.nhập văn bản trong các mục 56. Chấm dứt môi trường mô tả 57.-78. Tương tự (Có gì thắc mắc qua Topic [Hỏi-Đáp] về LaTeX) 59. Chấm dứt tài liệu. Sau bài mẫu này tôi mong rằng các bạn post bài đã thực hành được. |
The Following 6 Users Say Thank You to hungchng For This Useful Post: | huynhcongbang (24-07-2010), kynamsp (14-09-2011), Mautong58 (12-09-2010), Member_Of_AMC (21-06-2012), ngocthi0101 (15-06-2012), ohenri100 (30-07-2010) |
06-05-2010, 11:37 AM | #10 |
Super Moderator Tham gia ngày: Apr 2009 Bài gởi: 696 Thanks: 8 Thanked 800 Times in 423 Posts | Chỉ bằng mã lệnh thôi file source có kèm bên dưới. Hãy thực hành nhiều hơn để thấy sức mạnh của LaTeX. thay đổi nội dung bởi: hungchng, 10-05-2010 lúc 12:03 PM |
The Following 6 Users Say Thank You to hungchng For This Useful Post: | chuyentoan_cvp (12-11-2011), huynhcongbang (24-07-2010), lehuu (07-07-2011), Mautong58 (12-09-2010), nguyenxuanthai (01-12-2013), ohenri100 (30-07-2010) |
06-05-2010, 05:07 PM | #11 |
Super Moderator Tham gia ngày: Apr 2009 Bài gởi: 696 Thanks: 8 Thanked 800 Times in 423 Posts | Bước 2: Cài thêm SumatraPDF và TeXnicCenter Để dễ dàng soạn thảo và xuất file tex ra pdf dễ dàng hơn. |
The Following 4 Users Say Thank You to hungchng For This Useful Post: | huynhcongbang (24-07-2010), Mautong58 (12-09-2010), Member_Of_AMC (21-06-2012), ohenri100 (30-07-2010) |
07-05-2010, 10:07 PM | #12 |
Super Moderator Tham gia ngày: Apr 2009 Bài gởi: 696 Thanks: 8 Thanked 800 Times in 423 Posts | Bài tập: Hãy tạo file tex nguồn của file pdf hiển thị dưới đây thay đổi nội dung bởi: hungchng, 10-05-2010 lúc 12:09 PM |
The Following 4 Users Say Thank You to hungchng For This Useful Post: |
09-05-2010, 05:35 PM | #13 |
Super Moderator Tham gia ngày: Apr 2009 Bài gởi: 696 Thanks: 8 Thanked 800 Times in 423 Posts | Source LaTeX của bài tập Không thấy ai post bài thực hành đành post bài giải vậy Code: \documentclass[12pt]{article} \usepackage[utf8]{vietnam} \usepackage{amsmath,amsxtra,amssymb,latexsym, amscd,amsthm} \usepackage{graphicx} \usepackage{pstricks,pstricks-add,pst-math,pst-xkey} \usepackage{tabvar} \usepackage[a4paper,left=1cm,right=1cm,top=1.5cm,bottom=1.5cm]{geometry} \renewcommand{\baselinestretch}{1.4} \begin{document} \fbox{\bf ĐỀ} {\it (1 điểm)} \\ Cho hàm số $y=x^4-2mx^2+2 \qquad (C_m)$ với $m$ là tham số. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho với $m=1.$ \fbox{\bf ĐÁP ÁN} {\it (1 điểm)}.\\ \begin{tabular}{|p{18.5cm}|} \hline \begin{minipage}{0.45\textwidth} Hàm số $y=x^4-2x^2+2$ có tập xác định ${\mathbb D}= {\mathbb R}.$ Đạo hàm $y'=4x^3-4x=4x\left(x^2-1\right)$\\ $y'=0\Leftrightarrow x=0 ; x=1 ; x=-1 \Rightarrow y=2 ; y=1; y=1$\\ $\lim\limits_{x \to -\infty}y=\lim\limits_{x \to +\infty}y=+\infty$\\ Bảng biến thiên của hàm số \\ $\begin{tabvar}{C|CCCCCCCCC} x &-\infty & & -1 & & 0 & &1 & &+\infty \\ \hline f'(x) & & - & 0 & + & 0 & - & 0 & + & \\ \hline f(x) &\niveau{2}{2} +\infty & \decroit &1& \croit & 2& \decroit &1&\croit & +\infty \\ \end{tabvar}$\\ Hàm số nghịch biến trên $(-\infty;-1),(0;1)$ \\Hàm số đồng biến trên $(-1; 0); (1;+\infty)$; \\Điểm cực đại $(0; 2)$; Điểm cực tiểu $(-1; 1); (1; 1)$\\ Đồ thị không cắt $Ox$ và cắt $Oy$ tại $(0;2)$ \end{minipage} \begin{minipage}{0.45\textwidth} \newrgbcolor{xdxdff}{0.49 0.49 1} \psset{xunit=1.0cm,yunit=1.0cm,algebraic=true,dotstyle=*,dotsize=3pt 0,linewidth=0.8pt,arrowsize=3pt 2,arrowinset=0.25} \begin{pspicture*}(-4.82,-0.5)(5.04,5.4) \psaxes[labelFontSize=\scriptstyle,xAxis=true,yAxis=true,Dx=1,Dy=1,ticksize=-2pt 0,subticks=2]{->}(0,0)(-4.82,-0.38)(5.04,5.4) \psplot[linecolor=red,plotpoints=200]{-4.82}{5.04}{(x^2)^2-2*x^2+2} \psline[linestyle=dotted](-1,1)(1,1) \psline[linestyle=dotted](1,1)(1,0) \psline[linestyle=dotted](-1,1)(-1,0) \psdots[linecolor=xdxdff](-1,1) \psdots[linecolor=xdxdff](1,1) \psdots[linecolor=darkgray](0,2) \end{pspicture*} \end{minipage} \\ \hline \end{tabular} \end{document} |
The Following 5 Users Say Thank You to hungchng For This Useful Post: | abctom123 (12-11-2010), huynhcongbang (24-07-2010), Mautong58 (12-09-2010), Member_Of_AMC (21-06-2012), ohenri100 (30-07-2010) |
15-05-2010, 11:13 PM | #14 |
Super Moderator Tham gia ngày: Apr 2009 Bài gởi: 696 Thanks: 8 Thanked 800 Times in 423 Posts | \usepackage{pstricks,pstricks-add,pst-math,pst-xkey} dùng để vẽ hình \usepackage{tabvar} dùng để vẽ bảng biến thiên $\begin{tabvar}{C|CCCCCCCCC} x &-\infty & & -1 & & 0 & &1 & &+\infty \\ \hline f'(x) & & - & 0 & + & 0 & - & 0 & + & \\ \hline f(x) &\niveau{2}{2} +\infty & \decroit &1& \croit & 2& \decroit &1&\croit & +\infty \\ \end{tabvar}$\\ đây là bảng biến thiên |
The Following 8 Users Say Thank You to hungchng For This Useful Post: | 99 (16-05-2010), abctom123 (12-11-2010), dzitxiem (12-12-2011), huynhcongbang (24-07-2010), lehuu (07-07-2011), Mautong58 (12-09-2010), Member_Of_AMC (21-06-2012), ohenri100 (30-07-2010) |
18-05-2010, 05:38 PM | #15 |
Super Moderator Tham gia ngày: Apr 2009 Bài gởi: 696 Thanks: 8 Thanked 800 Times in 423 Posts | \newrgbcolor{xdxdff}{0.49 0.49 1} \psset{xunit=1.0cm,yunit=1.0cm,algebraic=true,dots tyle=*,dotsize=3pt 0,linewidth=0.8pt,arrowsize=3pt 2,arrowinset=0.25} \begin{pspicture*}(-4.82,-0.5)(5.04,5.4) \psaxes[labelFontSize=\scriptstyle,xAxis=true,yAxis=true,D x=1,Dy=1,ticksize=-2pt 0,subticks=2]{->}(0,0)(-4.82,-0.38)(5.04,5.4) \psplot[linecolor=red,plotpoints=200]{-4.82}{5.04}{(x^2)^2-2*x^2+2} \psline[linestyle=dotted](-1,1)(1,1) \psline[linestyle=dotted](1,1)(1,0) \psline[linestyle=dotted](-1,1)(-1,0) \psdots[linecolor=xdxdff](-1,1) \psdots[linecolor=xdxdff](1,1) \psdots[linecolor=darkgray](0,2) \end{pspicture*} Các dòng lệnh này ta không phải đi gõ từng dòng mà do phầm mềm Geogebra xuất ra sau khi ta vẽ và thu gọn vùng hiển thị là xong nên không có khó khăn gì cả. Link download http://geogebra.googlecode.com/files...r_3_2_40_0.exe thay đổi nội dung bởi: hungchng, 18-05-2010 lúc 05:45 PM |
The Following 6 Users Say Thank You to hungchng For This Useful Post: | abctom123 (12-11-2010), huynhcongbang (24-07-2010), lehuu (07-07-2011), Mautong58 (12-09-2010), Member_Of_AMC (21-06-2012), ohenri100 (30-07-2010) |
Bookmarks |
Ðiều Chỉnh | |
Xếp Bài | |
|
|